Tính lương Gross sang NET và ngược lại (cập nhật 1/1/2020)
GROSS : 0 (VND) ≈ 0.00 (USD)
NET : 0 (VND) ≈ 0.00 (USD)
Diễn giải chi tiết (VND)
Lương GROSS
|
0 |
Bảo hiểm xã hội
(8%) |
- 0 |
Bảo hiểm y tế
(1.5%) |
- 0 |
Bảo hiểm thất nghiệp
(1% - lương tối thiểu vùng) |
- 0 |
Thu nhập trước thuế
|
0 |
Giảm trừ gia cảnh bản thân
|
- 11,000,000 |
Giảm trừ gia cảnh người phụ thuộc
|
- 0 |
Thu nhập chịu thuế
|
0 |
Thuế thu nhập cá nhân
(*)
|
- 0 |
Lương NET
(Thu nhập trước thuế - Thuế thu nhập cá nhân)
|
0 |
(*)
Chi tiết thuế thu nhập cá nhân (VND)
Mức chịu thuế
|
Thuế suất
|
Tiền nộp
|
Đến 5 triệu VND | 5% | 0 |
Trên 5 triệu VND đến 10 triệu VND | 10% | 0 |
Trên 10 triệu VND đến 18 triệu VND | 15% | 0 |
Trên 18 triệu VND đến 32 triệu VND | 20% | 0 |
Trên 32 triệu VND đến 52 triệu VND | 25% | 0 |
Trên 52 triệu VND đến 80 triệu VND | 30% | 0 |
Trên 80 triệu VND | 35% | 0 |
Người sử dụng lao động trả (VND)
Lương GROSS
|
0 |
Bảo hiểm xã hội
(17.5%) |
0 |
Bảo hiểm y tế
(3%) |
0 |
Bảo hiểm thất nghiệp
(1% - lương tối thiểu vùng) |
0 |
Tổng cộng
|
0 |
Năm | Người sử dụng lao động (%) | Người lao động (%) | Tổng cộng (%) |
---|
BHXH | BHYT | BHTN | BHXH | BHYT | BHTN |
01/2007 | 15 | 2 | | 5 | 1 | | 23 |
01/2009 | 15 | 2 | 1 | 5 | 1 | 1 | 25 |
Từ 01/2010 đến 12/2011 | 16 | 3 | 1 | 6 | 1,5 | 1 | 28,5 |
Từ 01/2012 đến 12/2013 | 17 | 3 | 1 | 7 | 1,5 | 1 | 30,5 |
01/2014 trở đi | 18 | 3 | 1 | 8 | 1,5 | 1 | 32,5 |
Lương tối thiểu |
Từ 01/05/2011 | 830,000 VND |
Từ 01/05/2012 | 1,050,000 VND |
Giảm trừ gia cảnh |
Năm | Cá nhân | Phụ Thuộc/1 người |
Trước 01/07/2013 | 4,000,000 VND | 1,600,000 VND |
Sau 01/07/2013 | 9,000,000 VND | 3,600,000 VND |
Để tính cho trường hợp có phụ cấp (ăn trưa, đi lại....): chọn mức đóng bảo hiểm là "khác". Tham khảo ví dụ dưới đây
- Lương chính thức: 15,000,000 VND
- Phụ cấp ăn trưa: 2,000,000 VND + Phụ cấp đi lại: 3,000,000 VND = 5,000,000 VND
- Lương GROSS = 15,000,000 + 5,000,000 = 20,000,000 VND. Link tính
xem tại đây
- Vùng I: 4.420.000 đồng/tháng
- Vùng II: 3.920.000 đồng/tháng
- Vùng III: 3.430.000 đồng/tháng
- Vùng IV: 3.070.000 đồng/tháng
- Vùng 1: Hà Nội, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Tp.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu.
- Vùng 2: Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Khánh Hoà, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, An Giang, Cần Thơ, Cà Mau.
- Vùng 3: Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Huế, Bình Định, Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận, ĐồngTháp, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu.
- Vùng 4: là các tỉnh còn lại