Transfer GROSS to NET and vice versa
GROSS : 20,000,000 (VND) ≈ 952.38 (USD)
NET : 18,067,500 (VND) ≈ 860.36 (USD)
Explain in detail (USD)
Gross salary
|
952.38 |
Social insurance
(7%) |
- 50.00 |
Health insurance
(1.5%) |
- 10.71 |
Unemployment insurance
(1% - lương tối thiểu vùng) |
- 7.14 |
Income before tax
|
884.52 |
Reduction for personal
|
- 523.81 |
Reduction for dependant
|
- 0.00 |
Taxable income
|
360.71 |
Personal income tax
(*)
|
- 24.17 |
NET salary
(Income before tax - Personal income tax)
|
860.36 |
(*)
Detail of personal income tax (USD)
The taxable
|
The tax rate
|
The payment
|
To 5 million VND | 5% | 11.90 |
Upper 5 million VND to 10 million VND | 10% | 12.26 |
Upper 10 million VND to 18 million VND | 15% | 0.00 |
Upper 18 million VND to 32 million VND | 20% | 0.00 |
Upper 32 million VND to 52 million VND | 25% | 0.00 |
Upper 52 million VND to 80 million VND | 30% | 0.00 |
Upper 80 million VND | 35% | 0.00 |
Employer pay (USD)
GROSS salary
|
952.38 |
Social insurance
(18.5%) |
132.14 |
Health insurance
(3%) |
21.43 |
Unemployment insurance
(1% - lương tối thiểu vùng) |
7.14 |
Total
|
1,113.10 |
Năm | Người sử dụng lao động (%) | Người lao động (%) | Tổng cộng (%) |
---|
BHXH | BHYT | BHTN | BHXH | BHYT | BHTN |
01/2007 | 15 | 2 | | 5 | 1 | | 23 |
01/2009 | 15 | 2 | 1 | 5 | 1 | 1 | 25 |
Từ 01/2010 đến 12/2011 | 16 | 3 | 1 | 6 | 1,5 | 1 | 28,5 |
Từ 01/2012 đến 12/2013 | 17 | 3 | 1 | 7 | 1,5 | 1 | 30,5 |
01/2014 trở đi | 18 | 3 | 1 | 8 | 1,5 | 1 | 32,5 |
Lương tối thiểu |
Từ 01/05/2011 | 830,000 VND |
Từ 01/05/2012 | 1,050,000 VND |
Giảm trừ gia cảnh |
Năm | Cá nhân | Phụ Thuộc/1 người |
Trước 01/07/2013 | 4,000,000 VND | 1,600,000 VND |
Sau 01/07/2013 | 9,000,000 VND | 3,600,000 VND |
Để tính cho trường hợp có phụ cấp (ăn trưa, đi lại....): chọn mức đóng bảo hiểm là "khác". Tham khảo ví dụ dưới đây
- Lương chính thức: 15,000,000 VND
- Phụ cấp ăn trưa: 2,000,000 VND + Phụ cấp đi lại: 3,000,000 VND = 5,000,000 VND
- Lương GROSS = 15,000,000 + 5,000,000 = 20,000,000 VND. Link tính
xem tại đây
- Vùng I: 4.420.000 đồng/tháng
- Vùng II: 3.920.000 đồng/tháng
- Vùng III: 3.430.000 đồng/tháng
- Vùng IV: 3.070.000 đồng/tháng
- Vùng 1: Hà Nội, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Tp.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu.
- Vùng 2: Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Khánh Hoà, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, An Giang, Cần Thơ, Cà Mau.
- Vùng 3: Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Huế, Bình Định, Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận, ĐồngTháp, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu.
- Vùng 4: là các tỉnh còn lại